Bước tới nội dung

Dasypus hybridus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dasypus hybridus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Cingulata
Họ (familia)Dasypodidae
Chi (genus)Dasypus
Loài (species)D. hybridus
Danh pháp hai phần
Dasypus hybridus
Desmarest, 1804[2]

Dasypus hybridus là một loài động vật có vú trong họ Dasypodidae, bộ Cingulata. Loài này được Desmarest mô tả năm 1804.[2] Loài này có ở Argentina, Brasil, ParaguayUruguay. Chúng là động vật có vú nhỏ có màu xám, dài từ 25 đến 50 cm và nặng khoảng 1,5 kg. Họ thuộc về bộ Cingulata và có một vỏ áo giáp da có chín đai.

Phân bố, môi trường sống và chế độ ăn

[sửa | sửa mã nguồn]

Dasypus hybridus sống ở vùng đồng cỏ ở miền bắc Argentina, Uruguay, miền nam BrasilParaguay. Chúng sống trong hang hốc nhỏ. Chế độ ăn uống bao gồm chủ yếu là động vật mặc dù chúng cũng có thể ăn rau.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Abba, A., lara-Ruiz, P., Vizcaino, S. & Members of the IUCN SSC Edentate Specialist Group (2008). Dasypus hybridus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2008.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dasypus hybridus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  3. ^ Myers, P. (2008). Dasypus hybridus. Espinosa, R.; Parr, C. S.; Jones, T.; Hammond, G. S.; Dewey, T. A. ADW - University of Michigan Museum of Zoology. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]